PHỤ LỤC SỐ 01:
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số: 162/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
| NGHỊ QUYẾT: 09 văn bản |
|
|
| |
Nghị quyết | Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 | Về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
Nghị quyết | Số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
Nghị quyết | Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 | Quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, bê tông hóa đường giao thông nội đồng, xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016 - 2020 | Văn bản hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản | 01/01/2021 | |
Nghị quyết | Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 | Về chính sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
Nghị quyết | Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Về chính sách khuyến khích phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
Nghị quyết | Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018 - 2021 | Được thay thế tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
Nghị quyết | Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội), cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 15/07/2022 | |
Nghị quyết | số 08/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2020) | 01/01/2021 | |
Nghị quyết | số 09/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021 | Được thay thế tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
| QUYẾT ĐỊNH: 15 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | 737/QĐ-UB ngày 15/9/1997 | Về việc quy định và phân cấp việc tổ chức thực hiện các công trình xây dựng thủy lợi được đầu tư bằng nguồn vốn thu thủy lợi phí và nguồn vốn IFAD trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 1579/QĐ-UB ngày 28/9/2001 | Về việc ban hành Quy định tạm thời tiêu chuẩn đàn bò giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 01/01/2020 | |
Quyết định | Số 26/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002 | Về việc ban hành cơ chế khuyến khích thực hiện Dự án phát triển đàn bò sữa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 23/07/2008 | Ban hành Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành và tổ chức, cá nhân trong quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Ban hành Quy định về xác định tài sản và chính sách bồi thường tài sản là rừng trên đất lâm nghiệp khi thực hiện thu hồi rừng và đất lâm nghiệp của các tổ chức, cá nhân để giao cho các hộ tái định cư tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5, Điều 6 Quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 10/10/2020 | |
Quyết định | Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Về Ban hành Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản ở các vùng nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 | Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành | 25/04/2019 | |
Quyết định | Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/6/2015 | Về Sửa đổi Khoản 2, Điều 29 Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh | 20/10/2022 | |
Quyết định | Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 | Ban hành Quy định về hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; quy mô diện tích tối thiểu đối với Dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 15/08/2019 | |
Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Quy định chi tiết nội dung thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020). Văn bản được quy định chi tiết thi hành là Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 đã hết hiệu lực thi hành. | 01/01/2021 | |
Quyết định | số 14/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2020) | 01/01/2021 | |
Quyết định | số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 | Quy chế hoạt động, nội dung chi, mức chi, quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai; Phân cấp và giao Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sử dụng Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Quy định về phân bổ kinh phí và nội dung, mức chi từ nguồn thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Tuyên Quang | 09/10/2022 | |
II | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||
| NGHỊ QUYẾT: 15 văn bản |
|
|
| |
Nghị quyết | Số 58/2005/NQ-HĐND ngày 30/7/2005 | Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 15/09/2020 | |
Nghị quyết | Số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 | Quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 15/09/2020 | |
Nghị quyết | Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 | Về Quy định chế độ phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng, chế độ, chính sách đối với dân quân và mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Quy định trợ cấp ngày công lao động, mức chi phí đi lại, hỡ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2020 | |
Nghị quyết | Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 | Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | Hết thời gian thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2022 | |
Nghị quyết | Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018 – 2020 | Hết thời gian thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2022 | |
Nghị quyết | Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 04/12/23017 | Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2022 | |
Nghị quyết | Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | Hết thời gian thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2022 | |
Nghị quyết | số 04/2018/NQ-HĐND ngày 04/07/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2020) | 01/01/2021 | |
Nghị quyết | số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 | Quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của HĐND tỉnh Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Tuyên Quang | 12/07/2022 | |
Nghị quyết | số 16/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | Quy định mức chi cho công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2020) | 01/01/2021 | |
Nghị quyết | số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | Quy định trợ cấp ngày công lao động, mức chi phí đi lại, hỡ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quy định phụ cấp hằng tháng đối với thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/08/2021 | |
Nghị quyết | số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 | Về việc tiếp tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2020) | 01/01/2022 | |
Nghị quyết | số 01/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 | Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 đã hoàn thành | 12/06/2021 | |
Nghị quyết | số 32/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ nguồn kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 | Được thay thế tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ nguồn kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 | 01/01/2024 | |
Nghị quyết | Số 02/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 | Quy định mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; một số nội dung và mức chi giảm nghèo về thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 | Được thay thế tại Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2024 | |
| QUYẾT ĐỊNH: 12 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/06/2007 | Về việc ban hành Quy định quy cách kích thước, chất liệu, số lượng, chủng loại trang thiết bị, phương tiện làm việc, và mức kinh phí mua sắm cho các phòng sử dụng chung theo Quy định tại Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 01/01/2020 | |
Quyết định | Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 | Về việc ban hành Quy định phân loại và phân cấp quản lý các đơn vị dự toán cấp tỉnh | Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 01/01/2020 | |
Quyết định | Số 42/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương, thuộc Sở Tài chính | Thay thế tại Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh. Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/04/2019 | |
Quyết định | Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | Quy định mức trích kinh phí, nội dung và mức chi kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 20/07/2023 | |
Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến đường tương ứng với mục đích sử dụng đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính thu tiền thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2020 | |
Quyết định | Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 | Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (nhà, công trình xây dựng khác, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 12/08/2023 | |
Quyết định | Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 26/01/2020 | |
Quyết định | số 20/2018/QĐ-UBND ngày 22/12/2018 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 05/01/2023 | |
Quyết định | số 01/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 05/01/2021 | |
Quyết định | số 25/2020/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 | quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 08/01/2022 | |
Quyết định | số 26/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2023 | |
Quyết định | số 43/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2024 | |
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
| NGHỊ QUYẾT: 03 văn bản |
|
|
| |
Nghị quyết | Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 | Về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2020 | |
Nghị quyết | Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2024 | |
Nghị quyết | Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 | Định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/04/2022 | |
| QUYẾT ĐỊNH: 06 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 | Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 01/01/2020 | |
Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Về việc ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền | 30/10/2019 | |
Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 | Về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2020 | |
Quyết định | Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 | Ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2020 | |
Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 | Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 10/06/2023 | |
Quyết định | Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | Về Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2020 | |
IV | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
| NGHỊ QUYẾT: 07 văn bản |
|
|
| |
Nghị quyết | Số 95/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 15/09/2020 | |
Nghị quyết | Số 41/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016 - 2020 | Thay thế tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 15/08/2019 | |
Nghị quyết | Số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế tại Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/10/2021 | |
Nghị quyết | số 07/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh về việc Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 28/04/2020 | |
Nghị quyết | số 06/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 | Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 15/07/2022 | |
Nghị quyết | số 01/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 | Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 | |
Nghị quyết | số 08/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 | Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Giao Ủy ban nhân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/01/2024 | |
| QUYẾT ĐỊNH: 06 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 45/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Về việc quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thay thế tại Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01/07/2019 | |
Quyết định | Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý, điều hành tổ chức thực hiện Quyết định số 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thay thế tại Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01/07/2019 | |
Quyết định | Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi điểm b, tiết 2.2, khoản 2, Điều 3 Quy định cơ chế quản lý điều hành, tổ chức thực hiện Quyết định số 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND tỉnh | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc ban hành Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
Quyết định | Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/05/2014 | Sửa đổi, bổ sung Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa; sản phẩm OCOP và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 | |
V | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||
| NGHỊ QUYẾT: 02 văn bản |
|
|
| |
Nghị quyết | Số 29/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 | Về chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 15/09/2020 | |
Nghị quyết | Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 15/09/2020 | |
| QUYẾT ĐỊNH: 05 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) | Bãi bỏ tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 20/12/2019 | |
Quyết định | Số 37/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/07/2019 | |
Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 | Về việc ban hành Quy chế trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 15/01/2021 | |
Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) | Bãi bỏ tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 20/12/2019 | |
Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 | Về việc quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được bãi bỏ tại Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 15/12/2023 | |
VI | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
| QUYẾT ĐỊNH: 01 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 31/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải | Thay thế tại Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông Vận tải | 01/07/2019 | |
VII | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
| NGHỊ QUYẾT: 02 văn bản |
|
|
| |
Nghị quyết | Số 54/2005/NQ-HĐND ngày 30/7/2005 | Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 | Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản. Hiện nay Quy hoạch chung thành phố Tuyên Quang được thực hiện theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng phát triển đến năm 2030 | 01/01/2021 | |
Nghị quyết | Số 01/2007/NQ-HĐND ngày 16/03/2007 | Về việc điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 | Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản. Hiện nay Quy hoạch chung thành phố Tuyên Quang được thực hiện theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng phát triển đến năm 2030 | 01/01/2021 | |
| QUYẾT ĐỊNH: 10 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng đến năm 2020 của tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | Số 41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/08/2019 | |
Quyết định | Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 | Về việc ban hành quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Thay thế tại Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 20/12/2021 | |
Quyết định | Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 06/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng đến năm 2020 tỉnh Tuyên Quang. | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 | Về Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thay thế tại Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 20/12/2021 | |
Quyết định | Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Thay thế tại Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý, sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 20/12/2021 | |
Quyết định | Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 | Về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Được thay thế tại Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
| |
Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 | Về việc phân cấp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 | Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Thay thế tại Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định điều kiện về quy mô của công trình xây dựng được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 23/05/2021 | |
VIII | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||
| QUYẾT ĐỊNH: 03 Văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 37/2007/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | Số 44/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang | 01/08/2019 | |
Quyết định | Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 | Về Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định Quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
IX | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
| QUYẾT ĐỊNH: 04 văn bản |
|
|
| |
Quyết định | Số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Thay thế tại Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng,Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang | 01/07/2019 | |
Quyết định | Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
Quyết định | Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Bãi bỏ tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về việc quy định thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; điều kiện về diện tích phòng máy và thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 01/12/2019 | |
Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021của UBND tỉnh về bãi bỏ 12 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành | 20/05/2021 | |
X | LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||
| NGHỊ QUYẾT: 07 văn bản |
|
|
| |
Nghị quyết |